ivory tower Thành ngữ, tục ngữ
live in an ivory tower
Idiom(s): live in an ivory tower
Theme: ALOOF
to be aloof from the realities of living. (Live can be replaced by a number of expressions meaning "to dwell or spend time," as in the first example.)
• If you didn't spend so much time in your ivory tower, you'd know what people really think!
• Many professors are said to live in ivory towers. They don't know what the real world is like.
Ivory tower
People who live in ivory towers are detached from the world around them.
live in an ivory tower|ivory|ivory tower|live|towe
v. phr. To be blind to real life; live an unrealistically sheltered existence. Professor Nebelmacher has no idea of the cost of living; he lives in an ivory tower.Tháp ngà của an / (của một người)
Một đất điểm hoặc một vòng kết nối xã hội được đặc trưng bởi trí thông minh học thuật cao và do đó lạc lõng hoặc xa cách với thực tế cuộc sống. Tôi bất đặt nặng lời khuyên của một loạt các nhà kinh tế sống trong tháp ngà của họ, những người chưa bao giờ làm một công chuyện thực sự trong đời. Có vẻ dễ dàng để giải quyết tất cả vấn đề của thế giới khi tui sống trong một tháp ngà. Bây giờ tui đã ra khỏi trường lớn học, tui nhận ra tất cả thứ phức tạp hơn tui tưởng tượng rất nhiều .. Xem thêm: ngà voi, tháp tháp ngà
THÔNG THƯỜNG Nếu bạn nói rằng ai đó đang ở trong một chiếc ngà voi tháp, bạn có nghĩa là họ được bảo vệ khỏi các vấn đề của cuộc sống bình thường và bất nhận thức được cách người bình thường sống. Tất cả đều mất liên lạc - họ sống trong một tháp ngà nhỏ, và họ bất nhìn thấy những gì đang xảy ra ở đây. Điều này sẽ bất xảy ra cho đến khi các chính trị gia (nhà) bước xuống từ tháp ngà của họ và học cách làm chuyện trong thế giới thực với ngân sách hạn hẹp và tương lai bất chắc chắn. Lưu ý: Đây là bản dịch của cụm từ tiếng Pháp `` bout d'ivoire '', được nhà phê bình Saint-Beuve sử dụng để mô tả cách nhà văn Alfred de Vigny tự cô lập mình khỏi phần còn lại của xã hội. . Xem thêm: ngà voi, tháp an ˌivory ˈtower
(không tán thành) một lối sống mà tất cả người tránh những thực tế khó chịu của cuộc sống: Chỉ vì tui là một nhà văn, bất có nghĩa là tui sống trong một Tháp ngà. Tôi phải kiếm sống như bao người khác. ♢ Các giáo sư và viện sĩ ngồi trong tháp ngà của họ biết gì về thế giới thực ?. Xem thêm: ngà voi, tháp. Xem thêm:
An ivory tower idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with ivory tower, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ ivory tower